-
Ethephon, Kỹ thuật, Công nghệ, 70% TC, 75% TC, 80% TC, Thuốc trừ sâu & Điều chỉnh tăng trưởng thực vật
Số CAS 16672-87-0 Công thức phân tử C2H6ClO3P Trọng lượng phân tử 144.494 Sự chỉ rõ Ethephon, 70% TC, 75% TC, 80% TC Độ nóng chảy 70-72 ℃ Điểm sôi 265 ℃ (giảm dần) Tỉ trọng 1.568 (Công nghệ) -
Uniconazole, Kỹ thuật, Công nghệ, 95% TC, Thuốc trừ sâu & Điều chỉnh tăng trưởng thực vật
Số CAS 83657-22-1 Công thức phân tử C15H18ClN3O Trọng lượng phân tử 291,78 Sự chỉ rõ Uniconazole, 95% TC Hình thức Chất rắn kết tinh màu trắng Độ nóng chảy 147-164 ℃ Tỉ trọng 1,28 -
Thidiazuron, Kỹ thuật, Công nghệ, 95% TC, 98% TC, Thuốc trừ sâu & Bộ điều chỉnh tăng trưởng thực vật
Số CAS 51707-55-2 Công thức phân tử C9H8N4OS Trọng lượng phân tử 220,25 Sự chỉ rõ Thidiazuron, 95% TC, 98% TC -
Mepiquat Chloride, Kỹ thuật, Công nghệ, 97% TC, 98% TC, Thuốc trừ sâu & Thuốc điều chỉnh tăng trưởng thực vật
Số CAS 24307-26-4, 15302-91-7 Công thức phân tử C7H16ClN Trọng lượng phân tử 149.662 Mã HS 2933399051 Sự chỉ rõ Mepiquat clorua, 97% TC, 98% TC Hình thức Chất rắn kết tinh màu trắng đến vàng nhẹ. Độ nóng chảy 223 ℃ (Công nghệ) -
Paclobutrazol, Kỹ thuật, Công nghệ, 90% TC, 95% TC, 97% TC, 98% TC, Thuốc trừ sâu & Bộ điều chỉnh tăng trưởng thực vật
Số CAS 76738-62-0 Công thức phân tử C15H20ClN3O Trọng lượng phân tử 293,79 Sự chỉ rõ Paclobutrazol, 90% TC, 95% TC, 97% TC, 98% TC Hình thức Tinh thể rắn màu trắng Độ nóng chảy 165-166 ℃ Tỉ trọng 1,22